Cập nhật 11h30
|
Thị trường lúa gạo ngày 02/07/2021
- Thông tin hàng Cuba: Doanh nghiệp vừa triển khai giá làm hàng cho tàu Cuba vừa nhận. Theo đó giá triển khai gạo 5% tấm ở mức 8850 đồng/kg, cập mạn, hàng đấu trộn gạo Đông Xuân theo tỷ lệ 2HT : 1ĐX.
- Lượng lúa Campuchia về khá nhiều, ước tính trong 3 ngày cuối tháng 06/2021, lượng lúa Campuchia về chính ngạch đạt gần 10 ngàn tấn (phần lớn tại Tịnh Biên và một số tại Dinh Bà).
- Giá gạo NL IR 504 tại Sa Đéc có xu hướng giảm lại do nguồn về khá hơn, kho xuất khẩu tại Sa Đéc giao dịch gạo NL IR 504 HT ở mức 7600-7700 đồng/kg, tại kho.
- Giá gạo NL OM 5451 ổn định, gạo NL OM 5451 đẹp ở mức 8500-8600 đồng/kg, tại kho Sa Đéc, An Giang.
- Giá gạo NL Đài Thơm 8 và OM 18 ổn định do nguồn về chưa nhiều, nhà kho thu mua chậm. Giá gạo NL OM 18 Hè Thu kho cung ứng tại Sa Đéc giao dịch ở mức 9400-9500 đồng/kg, tại kho. Giao dịch TP Đài Thơm 8, OM 18 HT ở mức 10900-11000 đồng/kg, tại nhà máy, chưa sortex.
- Tại miền Bắc, nguồn gạo vẫn còn dồi dào, giá ổn định, nhu cầu hỏi mua gạo từ miền Tây yếu.
Thông tin thị trường Cám gạo
- Giá cám gạo tại miền Tây hôm nay không có nhiều biến động, thị trường giao dịch ảm đạm do nhiều bên thương mại và xuất khẩu cám gạo ngưng mua. Giá giao dịch cám khô ở mức 7.200 – 7.250 đ/kg, cám ướt ở quanh mức 7.300 đ/kg, tại kho.
Nhìn chung hiện nguồn cung cám mới ra thị trường cũng khá hạn chế khi mà nhiều nhà máy xay xát đang ngưng hoạt động hoặc hoạt động yếu, thị trường lúa gạo giao dịch ảm đạm. Các nhà máy xay xát chỉ đang chào ra cám tồn kho do lo ngại tình hình giao dịch khó khăn dẫn tới cám giảm chất lượng khi lưu kho lâu.
Một số tàu dự kiến hoặc đang ăn hàng tại cảng Sài Gòn
Thị trường |
Tên tàu |
Ngày cập cảng SG |
Lượng (tấn) |
Chủ hàng |
Cuba |
HAYDEE (SGS) |
10/04 |
30.450 |
VNF1 (5%) |
Syria |
LAMAR |
04/06 |
16.800 |
QUOC TE GIA (WFP) |
Malaysia |
NAM PHAT STAR |
06/06 |
2.750 |
VINAFOOD2 |
Philippines |
AN THINH PHU 08 |
10/06 |
6.200 |
HIEP LOI |
Philippines |
QUANG MINH 5 |
13/06 |
4.100 |
INTIMEX |
Philippines |
HOA BINH 27 |
13/06 |
2.600 |
STAR RICE |
Châu Phi |
DS MANATEE |
16/06 |
21.000 |
QUOC TE GIA, THUAN MINH (OLAM) |
Châu Phi |
GENCO AUVERGNE |
23/06 |
43.000 |
KTC, VINAFOOD1, INTIMEX, HIEP LOI (PJS, FNJ, SWAN, MOI) |
Cuba |
??? |
01/07 |
30.450 |
VNF1 (5%) |
Philippines |
NASICO EAGLE |
02/07 |
6.300 |
QUOC TE GIA, KIGIMEX, VNF2, DAI TAI |
Philippines |
SUNRISE 69 |
02/07 |
6.500 |
INTIMEX |
Châu Phi |
??? |
07/07 |
29.000 |
KIGIMEX |
Châu Phi |
PACIFIC SOFIA |
09/07 |
45.500 |
KIGIMEX, QUOC TE GIA, VISTA, VNF1, VNF2, ORICO |
Chữ nghiêng đỏ: Tàu đã rời cảng |
Bảng giá xuất khẩu tham chiếu
Giá XK tham chiếu (USD/tấn, FOB) |
Giá |
+/- |
Loại hình |
Nhật (Japonica) ĐX |
540 |
-10 |
Container |
Nếp Long An ĐX |
445 |
- |
Container |
Nếp An Giang ĐX |
455 |
- |
Container |
ST 21 ĐX |
640 |
- |
Container |
Đài Thơm 8, OM 18 HT |
523 |
+3 |
Container |
Đài Thơm 8, OM 18 ĐX |
530 |
- |
Container |
OM 5451 HT |
480 |
- |
Container |
OM 6976 HT |
460 |
- |
Container |
Jasmine ĐX |
560 |
- |
Container |
Nàng Hoa ĐX |
570 |
- |
Container |
5% tấm HT |
403 |
- |
Hàng tàu |
15% tấm HT |
393 |
- |
Hàng tàu |
25% tấm HT |
385 |
- |
Hàng tàu |
100% tấm HT |
360 |
- |
Hàng tàu |
Giá chào nhập khẩu gạo Ấn Độ về đến cảng Sài Gòn hoặc Hải Phòng, giao hàng tháng 07/2021
Chủng loại |
Giá |
+/- |
Gạo 5% tấm |
416 |
- |
Tấm <2mm |
313 |
- |
Bảng giá gạo xuất khẩu các nước Châu Á
Nước |
29/06 |
30/06 |
01/07 |
Thái lan 5% |
415 |
415 |
415 |
Ấn Độ 5% |
390 |
390 |
390 |
Pakistan 5% |
413 |
413 |
413 |
Việt Nam 5% |
410 |
410 |
410 |
Myanmar 5% |
410 |
410 |
410 |
Thái Hommali |
665 |
665 |
665 |
(Nguồn: LRI, Giá USD/tấn, FOB, hàng tàu. Myanmar hàng container)
Bảng giá gạo thành phẩm xuất khẩu, cập mạn
Chủng loại |
An Giang |
Tiền Giang |
5% tấm |
8750 |
8800 |
15% tấm |
8550 |
8600 |
25% tấm |
8400 |
8450 |
100% tấm |
7800 |
7800 |
Ghi chú: Gạo vụ Hè Thu
A, THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU:
Gạo thơm: Giá gạo Đài Thơm 8 ổn định, giao dịch chậm
Cần Thơ |
Long An |
|||
TP Đài Thơm 8, OM 18 HT |
10900-11000 |
- |
11000 |
- |
TP Đài Thơm 8 ĐX |
11300 |
- |
11300 |
- |
TP OM 5451 HT |
10000 |
- |
- |
- |
TP Jasmine ĐX |
11800 |
- |
- |
- |
TP Nàng Hoa ĐX |
12000 |
- |
- |
- |
TP Nhật (Japonica) ĐX |
10800 |
-200 |
- |
- |
TP ST 21 ĐX |
13000-13200 |
- |
- |
- |
Giá tại kho, gạo chưa sortex |
Gạo nếp: Giá nếp không có biến động
- An Giang: Giá nếp 10% ở mức 9700-9900 đồng/kg, tại kho, sortex.
- Long An: Giá nếp thành phẩm 10% tấm vụ Đông Xuân/ Hè Thu lên cont hàng xuất khẩu ở mức 9500/9400 đồng/kg, tại nhà máy.
Chủng loại |
An Giang – Lấp Vò |
Long An |
||
Nếp An Giang (tại kho, sortex) |
9700-9900 |
- |
- |
- |
Nếp Long An 10% (lên cont, sortex) |
- |
- |
9400-9500 |
- |
Nếp NL (tại kho) |
- |
- |
8300-8500 |
- |
Tấm Nếp (tại kho, sortex) |
- |
- |
9200-9300 |
- |
Lúa nếp (tại ruộng) |
- |
- |
4900-5000 |
- |
Gạo trắng: Nhiều kho ngưng mua
- Sa Đéc: Giá gạo NL IR 504 giảm nhẹ do nguồn về khá hơn
+ Giá gạo NL IR 504 tăng, nguồn gạo ít, kho cung ứng và xuất khẩu giao dịch ở mức 7800 đồng/kg, tại kho. Nhà kho gạo chợ giao dịch ở mức 7900 đồng/kg.
+ Giá gạo NL OM 5451 ổn định, nhu cầu yếu. Gạo NL OM 5451 loại đẹp vào kho cung ứng xuất khẩu ở mức 8500 đồng/kg, tại kho, gạo loại đẹp.
+ Giá gạo NL Đài Thơm 8 và OM 18 Hè Thu tăng do nguồn về ít, một số kho gạo chợ mua giá cao. Giao dịch gạo NL HT loại đẹp vào gạo chợ ở mức 9600-9700 đồng/kg, tại kho. Nhà kho cung ứng giao dịch ở mức 9350-9400 đồng/kg, tại kho.
- An Giang: Giá gạo xu hướng tăng nhẹ, nguồn gạo về đều
+ Giá gạo NL IR 504 tăng nhẹ, giao dịch ở mức 7650-7700 đồng/kg, tại kho. Giao dịch gạo TP IR 504 (5% tấm) ở quanh mức 8400 đồng/kg, tại kho.
+ Giá gạo NL OM 5451 ổn định, giao dịch ở mức 8500 đồng/kg, tại kho, gạo loại đẹp. Nhà kho chào bán gạo TP OM 5451 đẹp ở mức 9900 đồng/kg, tại kho, chưa sortex.
+ Giá gạo NL Đài Thơm 8 và OM 18 ổn định ở mức 9300 đồng/kg, tại kho. Nhà kho cung ứng chào bán gạo TP OM 18 ở mức 11000 đồng/kg, tại kho, chưa sortex.
Bảng giá gạo xuất khẩu
Chủng loại |
Sa Đéc |
An Giang |
Lấp Vò |
|||
NL 504 |
7600-7700 |
-100 |
7650-7700 |
- |
7650-7700 |
- |
OM 380 |
7700 |
-100 |
- |
- |
- |
- |
NL OM 5451 |
8500-8600 |
- |
8500-8600 |
- |
8500-8600 |
- |
NL OM 5451 xấu |
8100-8300 |
- |
8200-8400 |
- |
- |
- |
NL Đài Thơm 8 |
9400-9500 |
- |
9300-9400 |
+50 |
9400 |
+50 |
NL OM 18 |
9400-9500 |
- |
9300-9400 |
+50 |
9400 |
+50 |
TP 504 (5% tấm) |
8500-8550 |
-50 |
8400-8450 |
- |
8400-8500 |
- |
TP 504 (25% tấm) |
8300-8400 |
- |
- |
- |
- |
- |
TP 5451 |
9700-9800 |
- |
9800-9900 |
- |
9800-9900 |
- |
TP OM 18 |
11000 |
- |
11000 |
- |
11000 |
- |
TP Đài Thơm 8 |
11000 |
- |
11000 |
- |
11000 |
- |
Giá tại kho; Gạo TP: 5% tấm, chưa sortex. |
Ghi chú: Bảng giá gạo nguyên liệu và thành phẩm vụ Hè Thu.
Bảng giá phụ phẩm
Chủng loại |
Sa Đéc |
An Giang |
Lấp Vò |
|||
Tấm OM 5451 |
7300 |
- |
- |
- |
- |
- |
Tấm 1 IR 504 |
7200-7300 |
- |
7200-7300 |
- |
7100-7200 |
- |
Tấm thơm |
8200-8300 |
- |
8300 |
- |
- |
- |
Tấm 2-3 |
6900-7000 |
- |
7000-7100 |
- |
- |
- |
Cám khô |
7200 |
-50 |
7250 |
-50 |
7200 |
- |
Cám ướt |
7300 |
- |
7300 |
-50 |
7300 |
- |
Trấu |
700 |
- |
- |
- |
- |
- |
Giá tại kho chạy gạo nguyên liệu |
Kênh tiểu ngạch và gạo tại Hải Phòng:
- Hải Phòng:
- Cao Bằng: Giao hàng qua biên giới ngưng.
Bảng giá gạo tại Hải Phòng
Chủng loại |
Hải Phòng |
|
IR 504 HT |
9400 |
- |
OM 5451 |
- |
- |
Gạo 5% Ấn Độ |
9800 |
- |
Tấm Ấn Độ |
7400 |
- |
Giá tại cảng |
B, THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA:
Miền Nam:
Bảng giá gạo NL, kênh gạo chợ
An Cư |
Sa Đéc |
|
NL Đài Thơm 8 HT |
9700-9800 |
9600-9700 |
NL OM 18 HT |
9700-9800 |
9600-9700 |
NL OM 18, Đài Thơm 8 ĐX |
10000-10100 |
9900-10000 |
NL OM 5451 HT |
8700-8800 |
8600-8700 |
NL IR 504 ĐX |
9200 |
9000-9100 |
NL IR 504 HT |
7800-7900 (-50) |
7800 (-100) |
Ghi chú: Nhà kho gạo chợ thu mua lựa gạo loại đẹp, độ ẩm thấp
Bảng giá gạo thành phẩm, gạo chợ, giá tại kho
Chủng loại |
An Cư |
Sa Đéc |
||
TP IR 504 ĐX |
11000 |
- |
10800 |
- |
TP IR 504 HT |
9800 |
- |
9600 |
- |
TP 6976 ĐX |
- |
- |
11000 |
- |
TP OM 5451 ĐX |
11700 |
- |
11500 |
- |
TP Đài Thơm 8 ĐX |
12200 |
- |
12000 |
- |
TP Đài Thơm 8 HT |
11700 |
- |
11500 |
- |
TP Jasmine ĐX |
12600 |
- |
- |
- |
TP RVT (ST 21) ĐX |
14000 |
- |
13800 |
- |
Nếp Long An ĐX |
11000 |
- |
- |
- |
Nếp An Giang ĐX |
11000 |
- |
- |
- |
KDM 4 tháng |
- |
- |
- |
- |
KDM 6 tháng |
- |
- |
- |
- |
Miền Bắc:
Bảng giá gạo thành phẩm tại Hà Nội, Hưng Yên
Chủng loại |
Hà Nội |
Hưng Yên, Nam Định |
||
IR 504 ĐX |
11300 |
- |
11200 |
- |
OM 5451 sầy |
11800 |
- |
11600 |
- |
Đài Thơm sầy |
12200 |
- |
12000 |
- |
Khang Dân mới |
11200 |
- |
10900 |
- |
BC mới |
11100 |
- |
10800 |
- |
Bắc Hương mới |
12200 |
- |
11900 |
- |
ST 21 sầy |
- |
- |
- |
- |
Nếp Miền Nam |
12300 |
- |
12000 |
- |
KDM |
19000 |
- |
- |
- |
Gạo rượu (lức IR 504) |
- |
- |
- |
- |
Cám vàng |
- |
- |
- |
- |
OM 5451 Sầy và Đài Thơm 8 sầy là gạo được xát từ gạo nguyên liệu tại nhà máy miền Bắc.
Bảng giá lúa tươi tại ruộng
Địa phương |
Thu hoạch |
Giá |
|
IR 504 |
Vĩnh Long |
Ngay |
5300-5400 |
Đồng Tháp |
Giữa T7 |
5400 |
|
OM 380 |
Đồng Tháp |
Giữa T7 |
5300-5400 |
Trà Vinh |
Giữa T7 |
5300-5400 |
|
OM 5451 |
Đồng Tháp |
Giữa T7 |
5400-5500 |
Hậu Giang |
Giữa T7 |
5700 |
|
Đài Thơm 8 |
Vĩnh Long |
Ngay |
5900 |
Đồng Tháp |
Giữa T7 |
6000 |
|
Hậu Giang |
Giữa T7 |
6000 |
|
OM 18 |
Đồng Tháp |
Giữa T7 |
5900-6000 |
Hậu Giang |
Giữa T7 |
5900-6000 |
|
Nếp Long An |
Long An, Đồng Tháp |
Ngay |
4800-4900 |
Nếp An Giang |
An Giang |
Ngay |
4800-4900 |