BẢN TIN LÚA GẠO HÀNG NGÀY

BẢN TIN LÚA GẠO VIỆT

Cập nhật 11h30

Tỷ giá

02/07

(+/-)

USD/VND

22901

-10

CNY/VND

3511

-9

Thị trường lúa gạo ngày 02/07/2021

- Thông tin hàng Cuba: Doanh nghiệp vừa triển khai giá làm hàng cho tàu Cuba vừa nhận. Theo đó giá triển khai gạo 5% tấm ở mức 8850 đồng/kg, cập mạn, hàng đấu trộn gạo Đông Xuân theo tỷ lệ 2HT : 1ĐX.

- Lượng lúa Campuchia về khá nhiều, ước tính trong 3 ngày cuối tháng 06/2021, lượng lúa Campuchia về chính ngạch đạt gần 10 ngàn tấn (phần lớn tại Tịnh Biên và một số tại Dinh Bà).

- Giá gạo NL IR 504 tại Sa Đéc có xu hướng giảm lại do nguồn về khá hơn, kho xuất khẩu tại Sa Đéc giao dịch gạo NL IR 504 HT ở mức 7600-7700 đồng/kg, tại kho.

- Giá gạo NL OM 5451 ổn định, gạo NL OM 5451 đẹp ở mức 8500-8600 đồng/kg, tại kho Sa Đéc, An Giang.

- Giá gạo NL Đài Thơm 8 và OM 18 ổn định do nguồn về chưa nhiều, nhà kho thu mua chậm. Giá gạo NL OM 18 Hè Thu kho cung ứng tại Sa Đéc giao dịch ở mức 9400-9500 đồng/kg, tại kho. Giao dịch TP Đài Thơm 8, OM 18 HT ở mức 10900-11000 đồng/kg, tại nhà máy, chưa sortex.

- Tại miền Bắc, nguồn gạo vẫn còn dồi dào, giá ổn định, nhu cầu hỏi mua gạo từ miền Tây yếu.

 

Thông tin thị trường Cám gạo

- Giá cám gạo tại miền Tây hôm nay không có nhiều biến động, thị trường giao dịch ảm đạm do nhiều bên thương mại và xuất khẩu cám gạo ngưng mua. Giá giao dịch cám khô ở mức 7.200 – 7.250 đ/kg, cám ướt ở quanh mức 7.300 đ/kg, tại kho.

Nhìn chung hiện nguồn cung cám mới ra thị trường cũng khá hạn chế khi mà nhiều nhà máy xay xát đang ngưng hoạt động hoặc hoạt động yếu, thị trường lúa gạo giao dịch ảm đạm. Các nhà máy xay xát chỉ đang chào ra cám tồn kho do lo ngại tình hình giao dịch khó khăn dẫn tới cám giảm chất lượng khi lưu kho lâu.

 

Một số tàu dự kiến hoặc đang ăn hàng tại cảng Sài Gòn

Thị trường

Tên tàu

Ngày cập cảng SG

Lượng (tấn)

Chủ hàng

Cuba

HAYDEE (SGS)

10/04

30.450

VNF1 (5%)

Syria

LAMAR

04/06

16.800

QUOC TE GIA (WFP)

Malaysia

NAM PHAT STAR

06/06

2.750

VINAFOOD2

Philippines

AN THINH PHU 08

10/06

6.200

HIEP LOI

Philippines

QUANG MINH 5

13/06

4.100

INTIMEX

Philippines

HOA BINH 27

13/06

2.600

STAR RICE

Châu Phi

DS MANATEE

16/06

21.000

QUOC TE GIA, THUAN MINH (OLAM)

Châu Phi

GENCO AUVERGNE

23/06

43.000

KTC, VINAFOOD1, INTIMEX, HIEP LOI (PJS, FNJ, SWAN, MOI)

Cuba

???

01/07

30.450

VNF1 (5%)

Philippines

NASICO EAGLE

02/07

6.300

QUOC TE GIA, KIGIMEX, VNF2, DAI TAI

Philippines

SUNRISE 69

02/07

6.500

INTIMEX

Châu Phi

???

07/07

29.000

KIGIMEX

Châu Phi

PACIFIC SOFIA

09/07

45.500

KIGIMEX, QUOC TE GIA, VISTA, VNF1, VNF2, ORICO

Chữ nghiêng đỏ: Tàu đã rời cảng

 

Bảng giá xuất khẩu tham chiếu

Giá XK tham chiếu (USD/tấn, FOB)

Giá

+/-

Loại hình

Nhật (Japonica) ĐX

540

-10

Container

Nếp Long An ĐX

445

-

Container

Nếp An Giang ĐX

455

-

Container

ST 21 ĐX

640

-

Container

Đài Thơm 8, OM 18 HT

523

+3

Container

Đài Thơm 8, OM 18 ĐX

530

-

Container

OM 5451 HT

480

-

Container

OM 6976 HT

460

-

Container

Jasmine ĐX

560

-

Container

Nàng Hoa ĐX

570

-

Container

5% tấm HT

403

-

Hàng tàu

15% tấm HT

393

-

Hàng tàu

25% tấm HT

385

-

Hàng tàu

100% tấm HT

360

-

Hàng tàu


Giá chào nhập khẩu gạo Ấn Độ về đến cảng Sài Gòn hoặc Hải Phòng, giao hàng tháng 07/2021

Chủng loại

Giá

+/-

Gạo 5% tấm

416

-

Tấm <2mm

313

-

 

Bảng giá gạo xuất khẩu các nước Châu Á

Nước

29/06

30/06

01/07

Thái lan 5%

415

415

415

Ấn Độ 5%

390

390

390

Pakistan 5%

413

413

413

Việt Nam 5%

410

410

410

Myanmar 5%

410

410

410

Thái Hommali

665

665

665

(Nguồn: LRI, Giá USD/tấn, FOB, hàng tàu. Myanmar hàng container)

 

Bảng giá gạo thành phẩm xuất khẩu, cập mạn

Chủng loại

An Giang

Tiền Giang

5% tấm

8750

8800

15% tấm

8550

8600

25% tấm

8400

8450

100% tấm

7800

7800

Ghi chú: Gạo vụ Hè Thu

 

A, THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU:

Gạo thơm: Giá gạo Đài Thơm 8 ổn định, giao dịch chậm

Chủng loại

Cần Thơ

Long An

TP Đài Thơm 8, OM 18 HT

10900-11000

-

11000

-

TP Đài Thơm 8 ĐX

11300

-

11300

-

TP OM 5451 HT

10000

-

-

-

TP Jasmine ĐX

11800

-

-

-

TP Nàng Hoa ĐX

12000

-

-

-

TP Nhật (Japonica) ĐX

10800

-200

-

-

TP ST 21 ĐX

13000-13200

-

-

-

Giá tại kho, gạo chưa sortex


Gạo nếp:
Giá nếp không có biến động

- An Giang: Giá nếp 10% ở mức 9700-9900 đồng/kg, tại kho, sortex.

- Long An: Giá nếp thành phẩm 10% tấm vụ Đông Xuân/ Hè Thu lên cont hàng xuất khẩu ở mức 9500/9400 đồng/kg, tại nhà máy.

Chủng loại

An Giang – Lấp Vò

Long An

Nếp An Giang (tại kho, sortex)

9700-9900

-

-

-

Nếp Long An 10% (lên cont, sortex)

-

-

9400-9500

-

Nếp NL (tại kho)

-

-

8300-8500

-

Tấm Nếp (tại kho, sortex)

-

-

9200-9300

-

Lúa nếp (tại ruộng)

-

-

4900-5000

-



Gạo trắng: Nhiều kho ngưng mua

- Sa Đéc: Giá gạo NL IR 504 giảm nhẹ do nguồn về khá hơn

+ Giá gạo NL IR 504 tăng, nguồn gạo ít, kho cung ứng và xuất khẩu giao dịch ở mức 7800 đồng/kg, tại kho. Nhà kho gạo chợ giao dịch ở mức 7900 đồng/kg.

+ Giá gạo NL OM 5451 ổn định, nhu cầu yếu. Gạo NL OM 5451 loại đẹp vào kho cung ứng xuất khẩu ở mức 8500 đồng/kg, tại kho, gạo loại đẹp.

+ Giá gạo NL Đài Thơm 8 và OM 18 Hè Thu tăng do nguồn về ít, một số kho gạo chợ mua giá cao. Giao dịch gạo NL HT loại đẹp vào gạo chợ ở mức 9600-9700 đồng/kg, tại kho. Nhà kho cung ứng giao dịch ở mức 9350-9400 đồng/kg, tại kho.


- An Giang: Giá gạo xu hướng tăng nhẹ, nguồn gạo về đều

+ Giá gạo NL IR 504 tăng nhẹ, giao dịch ở mức 7650-7700 đồng/kg, tại kho. Giao dịch gạo TP IR 504 (5% tấm) ở quanh mức 8400 đồng/kg, tại kho.

+ Giá gạo NL OM 5451 ổn định, giao dịch ở mức 8500 đồng/kg, tại kho, gạo loại đẹp. Nhà kho chào bán gạo TP OM 5451 đẹp ở mức 9900 đồng/kg, tại kho, chưa sortex.

+ Giá gạo NL Đài Thơm 8 và OM 18 ổn định ở mức 9300 đồng/kg, tại kho. Nhà kho cung ứng chào bán gạo TP OM 18 ở mức 11000 đồng/kg, tại kho, chưa sortex.

 

Bảng giá gạo xuất khẩu

Chủng loại

Sa Đéc

An Giang

Lấp Vò

NL 504

7600-7700

-100

7650-7700

-

7650-7700

-

OM 380

7700

-100

-

-

-

-

NL OM 5451

8500-8600

-

8500-8600

-

8500-8600

-

NL OM 5451 xấu

8100-8300

-

8200-8400

-

-

-

NL Đài Thơm 8

9400-9500

-

9300-9400

+50

9400

+50

NL OM 18

9400-9500

-

9300-9400

+50

9400

+50

TP 504 (5% tấm)

8500-8550

-50

8400-8450

-

8400-8500

-

TP 504 (25% tấm)

8300-8400

-

-

-

-

-

TP 5451

9700-9800

-

9800-9900

-

9800-9900

-

TP OM 18

11000

-

11000

-

11000

-

TP Đài Thơm 8

11000

-

11000

-

11000

-

Giá tại kho; Gạo TP: 5% tấm, chưa sortex.

Ghi chú: Bảng giá gạo nguyên liệu và thành phẩm vụ Hè Thu.

 

Bảng giá phụ phẩm

Chủng loại

Sa Đéc

An Giang

Lấp Vò

Tấm OM 5451

7300

-

-

-

-

-

Tấm 1 IR 504

7200-7300

-

7200-7300

-

7100-7200

-

Tấm thơm

8200-8300

-

8300

-

-

-

Tấm 2-3

6900-7000

-

7000-7100

-

-

-

Cám khô

7200

-50

7250

-50

7200

-

Cám ướt

7300

-

7300

-50

7300

-

Trấu

700

-

-

-

-

-

Giá tại kho chạy gạo nguyên liệu

 

Kênh tiểu ngạch và gạo tại Hải Phòng:

- Hải Phòng:

- Cao Bằng: Giao hàng qua biên giới ngưng.

Bảng giá gạo tại Hải Phòng

Chủng loại

Hải Phòng

IR 504 HT

9400

-

OM 5451

-

-

Gạo 5% Ấn Độ

9800

-

Tấm Ấn Độ

7400

-

Giá tại cảng

 

B, THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA:

Miền Nam:

Bảng giá gạo NL, kênh gạo chợ

Chủng loại

An Cư

Sa Đéc

NL Đài Thơm 8 HT

9700-9800

9600-9700

NL OM 18 HT

9700-9800

9600-9700

NL OM 18, Đài Thơm 8 ĐX

10000-10100

9900-10000

NL OM 5451 HT

8700-8800

8600-8700

NL IR 504 ĐX

9200

9000-9100

NL IR 504 HT

7800-7900 (-50)

7800 (-100)

Ghi chú: Nhà kho gạo chợ thu mua lựa gạo loại đẹp, độ ẩm thấp

 

Bảng giá gạo thành phẩm, gạo chợ, giá tại kho

Chủng loại

An Cư

 

Sa Đéc

 

TP IR 504 ĐX

11000

-

10800

-

TP IR 504 HT

9800

-

9600

-

TP 6976 ĐX

-

-

11000

-

TP OM 5451 ĐX

11700

-

11500

-

TP Đài Thơm 8 ĐX

12200

-

12000

-

TP Đài Thơm 8 HT

11700

-

11500

-

TP Jasmine ĐX

12600

-

-

-

TP RVT (ST 21) ĐX

14000

-

13800

-

Nếp Long An ĐX

11000

-

-

-

Nếp An Giang ĐX

11000

-

-

-

KDM 4 tháng

-

-

-

-

KDM 6 tháng

-

-

-

-

 

Miền Bắc:

Bảng giá gạo thành phẩm tại Hà Nội, Hưng Yên

Chủng loại

Hà Nội

Hưng Yên, Nam Định

IR 504 ĐX

11300

-

11200

-

OM 5451 sầy

11800

-

11600

-

Đài Thơm sầy

12200

-

12000

-

Khang Dân mới

11200

-

10900

-

BC mới

11100

-

10800

-

Bắc Hương mới

12200

-

11900

-

ST 21 sầy

-

-

-

-

Nếp Miền Nam

12300

-

12000

-

KDM

19000

-

-

-

Gạo rượu (lức IR 504)

-

-

-

-

Cám vàng

-

-

-

-

OM 5451 Sầy và Đài Thơm 8 sầy là gạo được xát từ gạo nguyên liệu tại nhà máy miền Bắc.

 

Bảng giá lúa tươi tại ruộng

Miền Nam

Địa phương

Thu hoạch

Giá

IR 504

Vĩnh Long

Ngay

5300-5400

Đồng Tháp

Giữa T7

5400

OM 380

Đồng Tháp

Giữa T7

5300-5400

Trà Vinh

Giữa T7

5300-5400

OM 5451

Đồng Tháp

Giữa T7

5400-5500

Hậu Giang

Giữa T7

5700

Đài Thơm 8

Vĩnh Long

Ngay

5900

Đồng Tháp

Giữa T7

6000

Hậu Giang

Giữa T7

6000

OM 18

Đồng Tháp

Giữa T7

5900-6000

Hậu Giang

Giữa T7

5900-6000

Nếp Long An

Long An, Đồng Tháp

Ngay

4800-4900

Nếp An Giang

An Giang

Ngay

4800-4900

 

 

Trò chuyện với chúng tôi