Báo cáo thường niên luagaoviet.com

et.com

 

 

  

 

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN THỊ TRƯỜNG
LÚA GẠO 2017 & TRIỂN VỌNG 2018

 

 

Phát hành 5/12/2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hotline: 0936.336.793

Website: www.luagaoviet.com

Email: luagaoviet@gmail.com

 

 

 

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ         

DANH MỤC CÁC BẢNG   

TỔNG LƯỢC          

PHẦN 1: THỊ TRƯỜNG LÚA GẠO THẾ GIỚI 

1. Sản xuất và thương mại, tiêu thụ gạo thế giới năm 2017  

2. Diễn biến giá gạo tại một số nước xuất khẩu        

3. Giá gạo nội địa tại một số nước tiêu thụ, nhập khẩu lớn  

4. Triển vọng thị trường lúa gạo thế giới 2018         

PHẦN 2: THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM       

4. Phân tích cấu trúc ngành lúa gạo Việt Nam 2017 

4.1. Chuỗi giá trị lúa gạo xuất khẩu – nội địa

4.2 Một số đặc điểm thay đổi chuỗi giá trị    

4.3 Phân tích SWOT ngành lúa gạo 2017     

5. Sản xuất lúa gạo Việt Nam 2017   

5.1 Sản xuất lúa gạo cả nước 

5.2. Sản xuất lúa tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long          

5.3 Cân đối cung cầu năm 2017 vùng đồng bằng Sông Cửu Long   

6. Xuất khẩu gạo Việt Nam   

6.1 Xuất khẩu gạo chính ngạch         

6.2 Xuất khẩu tiểu ngạch 2017          

6.3. Tổng xuất khẩu điều chỉnh         

7. Thị trường gạo nội địa       

7.1 Thị trường gạo nội địa tại Miền Bắc       

7.2 Thị trường gạo nội địa tại Miền Nam      

8. Xuất khẩu gạo theo theo chủng loại          

8.1  Gạo thơm

8.2 Gạo Nếp   

8.3. Gạo Nhật (DS1)    

9. Triển vọng ngành lúa gạo năm 2018         

9.1 Xu hướng chuyển dịch năm 2018

9.2 Triển vọng xuất khẩu gạo 2018   

9.3 Dự báo cân đối cung cầu lúa gạo tại ĐBSCL 2018         

PHỤ LỤC     

PHỤ LỤC 1: Bảng giá tại một số nước nhập khẩu   

PHỤ LỤC 2: Một số sự kiện quan trọng trong năm 2017    

 

 

 

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

 

Biểu 1: Giá gạo 5% xuất khẩu của Việt Nam, Ấn Độ và Thái Lan theo tuần, năm 2017 (USD/tấn, FOB)         

Biểu 2: Giá gạo Japonica trung bình tại 50 thành phố của Trung Quốc từ 2010-2017 (USD/tấn)      

Biểu 3: Giá gạo hạt trung bình tại Indonesia từ 2011-2017, Rupial/tấn, USD/tấn  

Biểu 4: Giá gạo trắng thường tại CeBu và Davao city, Philippines (USD/tấn)       

Biểu 5: Giá gạo nhập khẩu tại một số nước Châu Phi, bán buôn    

Biểu 6: Chuỗi giá trị lúa gạo xuất khẩu tại ĐBSCL  

Biểu 7: Chuỗi giá trị lúa gạo tại Miền Bắc   

Biểu 8: Chuỗi giá trị lúa gạo xuất khẩu tiểu ngạch  

Biểu 9: Lượng và kim ngạch xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 2016 – 2017   

Biểu 10: Giá gạo nguyên liệu tại kho Sa Đéc theo tuần, 2016-2017, đồng/kg         

Biểu 11: Giá gạo xuất khẩu tham chiếu 2017, USD/tấn, FOB         

Biểu 12: Giá lúa tươi IR 50404 tại ruộng, năm 2017, đồng/kg        

Biểu 13: Giá gạo tại Hải Phòng và Cao Bằng, năm 2017, đồng/kg 

Biểu 14: Cơ cấu xuất khẩu gạo theo thị trường năm 2016 và 10 tháng 2017          

Biểu 15: So sánh cơ cấu xuất khẩu gạo theo chủng loại 10 tháng đầu năm 2017 và năm 2016   

Biểu 16: Top 10 doanh nghiệp xuất   gạo 10 tháng năm 2017 theo chủng loại (ngàn tấn)           

Biểu 17: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu gạo năm 2016 theo chủng loại (ngàn tấn)           

Biểu 18: Top 10 doanh nghiệp nhập khẩu gạo 10 tháng năm 2017 theo chủng loại (ngàn tấn)    

Biểu 19: Top 10 doanh nghiệp nhập khẩu gạo năm 2016 theo chủng loại (ngàn tấn)           

Biểu 20: Sơ đồ xuất khẩu gạo tiểu ngạch      

Biểu 21: Tổng xuất khẩu điều chỉnh theo tháng – Tổng cả chính ngạch và tiểu ngạch, năm 2016-2017 (ngàn tấn)    

Biểu 22: Tổng xuất khẩu đi Trung Quốc theo tháng – Tổng cả chính ngạch và tiểu ngạch, năm 2016-2017 (ngàn tấn)    

Biểu 23: Giá gạo nội địa tại Hà Nội 

Biểu 24: Giá gạo nguyên liệu gạo chợ thu mua tại kho Sa Đéc, năm 2017 

Biểu 25: Giá gạo thành phẩm chào bán tại An Cư – Cái Bè, năm 2017      

Biểu 26: Diễn biến giá gạo thành phẩm Jasmine tại kho Cần Thơ theo tuần, năm 2016-2017, đồng/kg

Biểu 27: Lượng xuất khẩu gạo thơm theo tháng 2016-2017 (ngàn tấn)       

Biểu 28: Lượng xuất khẩu gạo Jasmine theo tháng, 2016-2017 (ngàn tấn) 

Biểu 29: Lượng xuất khẩu gạo ST theo tháng, 2016-2017 (ngàn tấn)          

Biểu 30: Lượng xuất khẩu gạo KDM theo tháng, 2016-2017 (ngàn tấn)     

Biểu 31: Lượng xuất khẩu gạo tấm thơm theo tháng 2016-2017 (ngàn tấn)

Biểu 32: Cơ cấu chủng loại xuất khẩu gạo thơm năm 2016 và 10 tháng 2017        

Biểu 33: Giá nếp tại kho Long An và An Giang theo tuần, năm 2016-2017, đồng/kg           

Biểu 34: Giá lúa Nếp tươi tại ruộng Long An, năm 2017, đồng/kg  

Biểu 35: Lượng xuất khẩu gạo nếp theo tháng 2016-2017 (ngàn tấn)         

Biểu 36: Lượng xuất khẩu gạo nếp đi Trung Quốc theo tháng 2016-2017 (ngàn tấn)           

Biểu 37: Top 10 thị trường nhập khẩu nếp Việt Nam 10 tháng 2017 (tấn)  

Biểu 38: Top 10 thị trường nhập khẩu nếp Việt Nam năm 2016 (tấn)         

Biểu 39: Giá Nhật tại kho Cần Thơ, năm 2017, đồng/kg      

Biểu 40: Lượng xuất khẩu gạo Nhật theo tháng 2016-2017 (ngàn tấn)       

Biểu 41: Top 10 thị trường nhập khẩu gạo Nhật của Việt Nam 10 tháng 2017 (ngàn tấn)           

Biểu 42: Top 10 thị trường nhập khẩu gạo Nhật của Việt Nam năm 2016 (ngàn tấn)           

 

 

 

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1: Sản xuất và thương mại gạo toàn cầu năm 2015 – 2018 (triệu tấn)           

Bảng 2: Dự báo xuất khẩu năm 2017 và 2018 của USDA tháng 11/2017 (triệu tấn)           

Bảng 3: Dự báo nhập khẩu năm 2017 và 2018 của USDA tháng 11/2017 (triệu tấn)           

Bảng 4: Lượng xuất khẩu gạo các nước từ đầu năm đến ngày 24/10 (ngàn tấn, nguồn TRT)   

Bảng 5: Tiến độ sản xuất tại một số tỉnh đến ngày 9/11       

Bảng 6: Bảng cân đối cung cầu lúa gạo năm 2017 của đồng bằng Sông Cửu Long

Bảng 7: Các chỉ tiêu trên bảng cân đối cung cầu năm 2016 vùng đồng bằng Sông Cửu Long   

Bảng 8: Chi tiết các doanh nghiệp Việt trúng thầu trong tháng 7    

Bảng 9: Giá một số đơn hàng gạo thành phẩm 5% trong năm 2017 (FOB)

Bảng 10: Giá một số đơn hàng gạo thành phẩm 10% trong năm 2017 (FOB)        

Bảng 11: Giá một số đơn hàng gạo thành phẩm 15% năm 2017 (FOB)      

Bảng 12: Giá một số đơn hàng gạo thành phẩm 25% năm 2017 (FOB)      

Bảng 13: Giá một số đơn hàng gạo đồ năm 2017 (FOB)     

Bảng 14: Giá một số đơn hàng gạo 100% tấm năm 2017 (FOB)     

Bảng 15: Giá một số đơn hàng gạo thơm năm 2017 (FOB) 

Bảng 16: Giá một số đơn hàng gạo tấm thơm năm 2017 (FOB)      

Bảng 17: Giá một số đơn hàng gạo nếp năm 2017 (FOB)   

Bảng 18: Giá một số đơn hàng gạo giống Nhật năm 2017 (FOB)   

Bảng 19: Thay đổi xếp hạng top 10 thị trường năm 2016-2017       

Bảng 20: Lượng gạo xuất khẩu đi các thị trường 10 tháng năm 2017 (tấn)

Bảng 21: Lượng gạo xuất khẩu đi các thị trường năm 2016 (tấn)   

Bảng 22: Lượng gạo xuất khẩu 10 tháng năm 2017 đi các châu lục (tấn)   

Bảng 23: Lượng gạo xuất khẩu năm 2016 đi các châu lục (tấn)      

Bảng 24: Top 20 thị trường nhập khẩu gạo theo chủng loại 10 tháng năm 2017    

Bảng 25: Top 20 thị trường nhập khẩu gạo theo chủng loại năm 2016       

Bảng 26: Lượng gạo xuất khẩu phân theo chủng loại của Việt Nam 10 tháng năm 2017 (tấn)   

Bảng 27: Lượng gạo xuất khẩu phân theo chủng loại của Việt Nam năm 2016 (tấn)           

Bảng 28: So sánh lượng xuất khẩu của một số doanh nghiệp lớn năm 2016-2017 (tấn)           

Bảng 29: Tỷ trọng xuất khẩu của top 10 doanh nghiệp năm 2017 và năm 2016 theo lượng (tấn)     

Bảng 30: Bảng thứ tự xếp hạng của các doanh nghiệp xuất khẩu hàng đầu 10 tháng năm 2017 theo lượng 

Bảng 31: Tỷ trọng nhập khẩu của top 10 doanh nghiệp năm 2016 và 10 tháng năm 2017 theo lượng (tấn)

Bảng 32: Bảng thứ tự xếp hạng của các doanh nghiệp nhập khẩu hàng đầu năm 2016 và 10 tháng năm 2017 theo lượng     

Bảng 33: Chi tiết ước tính xuất khẩu tiểu ngạch năm 2017 (ngàn tấn)        

Bảng 34: Tổng xuất khẩu điều chỉnh theo tháng, năm 2017 (ngàn tấn)       

Bảng 35: So sánh tổng xuất khẩu 2016 và 2017 (triệu tấn)  

Bảng 36: Cân đối cung cầu gạo thơm năm 2017 (diện tích: ngàn ha, lượng: ngàn tấn)           

Bảng 37: Top 20 thị trường nhập khẩu gạo Thơm theo chủng loại 10 tháng đầu năm 2017 (tấn)      

Bảng 38: Top 10 thị trường nhập khẩu gạo tấm thơm năm 2016 và 10 tháng đầu năm 2017   

Bảng 39: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu gạo Thơm 10 tháng 2017

Bảng 40: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu gạo Thơm năm 2016      

Bảng 41: Top 10 doanh nghiệp nhập khẩu gạo Thơm 10 tháng 2017          

Bảng 42: Top 10 doanh nghiệp nhập khẩu gạo Thơm năm 2016     

Bảng 43: Cân đối cung cầu gạo nếp năm 2017 (diện tích: ngàn ha, lượng: ngàn tấn)           

Bảng 44: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu gạo nếp 10 tháng 2017  

Bảng 45: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu gạo nếp năm 2016          

Bảng 46: Top 10 doanh nghiệp nhập khẩu gạo nếp 10 tháng 2017 

Bảng 47: Top 10 doanh nghiệp nhập khẩu gạo nếp năm 2016         

Bảng 48: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu gạo Nhật 10 tháng 2017

Bảng 49: Top 10 doanh nghiệp xuất khẩu gạo Nhật năm 2016        

Bảng 50: Top 10 doanh nghiệp nhập khẩu gạo Nhật 10 tháng 2017

Bảng 51: Top 10 doanh nghiệp nhập khẩu gạo Nhật năm 2016       

Bảng 52: Bảng cân đối cung cầu lúa gạo 6 tháng đầu năm 2018 ĐBSCL   

Bảng 53: Giá gạo trắng thường tại CeBu và Davao city, Philippines 2016-2017   

Bảng 54: Giá gạo bán lẻ gạo trắng tại Dhaka, Bangladesh 

Bảng 55: Giá gạo bán buôn tại Mumbai, New Delhi -Ấn Độ (USD/tấn)     

Bảng 56: Giá gạo Japonica bán lẻ tại thị trường Trung Quốc, NDT/tấn, USD/tấn 


 

 

 

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua xin liên hệ:
 

Điện thoại: 0936.336.793
 

Website: www.luagaoviet.com
 

Email: luagaoviet@gmail.com

 

Trò chuyện với chúng tôi